TƯ VẤN HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG DU HỌC NHẬT CHÍNH XÁC TỪ CHUYÊN GIA
10/06/2024
2144

Ngày nay, đa số du học sinh chuẩn bị đi du học Nhật Bản đều có rất nhiều thắc mắc về học phí các trường du học Nhật muốn được giải đáp như: trường đại học này học phí có mắc không? Sao trường kia không tên tuổi gì mà cũng đắt đỏ thế? Bên cạnh đó chi phí cụ thể của mỗi ngành ở từng trường cũng có sự chênh lệch khá đáng kể. Hơn thế nữa, vấn đề học bổng khi du học tại các trường xứ sở hoa anh đào cũng rất được các học sinh và phụ huynh quan tâm.
Để giúp bạn rõ hơn những con số cụ thể học phí các trường du học Nhật, cũng như các chính sách học bổng của mỗi trường, TOP CHUYÊN GIA giới thiệu đội ngũ chuyên gia với kinh nghiệm du học Nhật nhiều năm sinh sống và học tập ở các trường đại học Nhật Bản.
Dưới đây là list chi phí và chính sách học bổng của các trường đại học mà TOP CHUYÊN GIA giới thiệu cho bạn:
- Đại học Tokyo
- Đại học Kyoto
- Đại học Osaka
- Đại học Kyushu
- Đại học Tohoku
- Đại học Keio
- Đại học Tsukuba
- Đại học Hokkaido
Đại học Tokyo

Học phí
Sinh viên đại học và sau đại học:
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ thạc sĩ |
Hệ tiến sĩ về thú y, y học và dược |
Ngành Luật |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí hàng năm |
535.800 |
535.800 |
520.800 |
804.000 |
Tổng |
817.800 ~ 177.000.000 VNĐ |
817.800 ~ 177.000.000 VNĐ |
802.800 ~ 174.000.000 VNĐ |
1.086.000 ~ 236.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Nghiên cứu sinh và Kiểm toán viên:
Các khoản phí |
Nghiên cứu sinh |
Kiểm toán viên |
Học phí |
28.900 ~ 6.270.000 VNĐ |
14.800 ~ 3.210.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
Học bổng MEXT
- 117.000 - 145.000 yên/tháng (khoảng 25.000.000 - 31.000.000 VNĐ)
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản
- Hệ đại học: 48.000 yên/tháng (khoảng 10.400.000 VNĐ)
- Hệ cao học: 65.000 yên/tháng (khoảng 14.000.000 VNĐ)
Học bổng Tokyo Foundation
- 50.000 yên/tháng (khoảng 11.000.00 VNĐ)
Học bổng đại học Tokyo
- Học bổng chuyên cần: Sinh viên đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Học bổng khuyến khích: Sinh viên có thành tích tốt, đạt được điểm cao trong các kì thi.
- Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc.
- 5.000 - 200.000 yên (khoảng 1.100.000 - 43.000.000 VNĐ)
Học bổng từ các tổ chức tư nhân khác
Đại học Osaka

Học phí
Sinh viên đại học và sau đại học
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ cao học |
Ngành luật |
Phí xét tuyển |
17.000 |
30.000 |
30.000 |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí năm đầu |
535.800 |
535.800 |
804.000 |
Tổng |
834.800 ~ 181.000.000 VNĐ |
847.800 ~ 184.000.000 VNĐ |
1.116.000 ~ 242.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Nghiên cứu sinh và Kiểm toán viên
Các khoản phí |
Nghiên cứu sinh |
Sinh viên dự thính |
Phí xét tuyển |
9.800 |
9.800 |
Phí nhập học |
84.600 |
28.200 |
Học phí |
28.900 |
14.400 |
Tổng |
123.300 ~ 27.000.000 VNĐ |
42.400 ~ 9.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
-
Học bổng MEXT.
-
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO).
-
Học bổng từ các tổ chức tư nhân khác.
-
Học bổng đại học Osaka Nhật Bản.
Bạn có thể nhận tư vấn du học Nhật từ các cựu du học sinh sẽ rất chuẩn xác, nhanh chóng và không mất thời gian.
Đại học Kyushu

Học phí
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ cao học |
Ngành luật |
Phí xét tuyển |
17.000 |
30.000 |
30.000 |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí năm đầu |
535.800 |
535.800 |
804.000 |
Tổng |
834.800 ~ 181.000.000 VNĐ |
847.800 ~ 184.000.000 VNĐ |
1.116.000 ~ 242.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
Học bổng MEXT.
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO).
Học bổng đại học Kyushu thường niên.
Học bổng Kyushu University Friendship Scholarship.
- Học bổng dành cho sinh viên bậc đại học và sau đại học thuộc diện trao đổi từ 3 - 12 tháng.
- Giá trị học bổng: 80.000 yên/ tháng (khoảng 17.000.000 VNĐ) cho bậc đại học và 100.000 yên/tháng(khoảng 22.000.000 VNĐ) cho bậc sau đại học.
Đại học Tohoku

Học phí
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ cao học |
Ngành luật |
Phí xét tuyển |
17.000 |
30.000 |
30.000 |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí năm đầu |
535.800 |
535.800 |
804.000 |
Tổng |
834.800 ~ 181.000.000 VNĐ |
847.800 ~ 184.000.000 VNĐ |
1.116.000 ~ 242.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
-
Học bổng MEXT.
-
.Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO)
-
Học bổng tư nhân.
-
Học bổng đại học Tohoku thường niên.
Đại học Keio
Đại học Keio hiện xếp hạng thứ 10 khi du học Nhật Bản và là một trong top 50 trường đại học xuất sắc nhất châu Á theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới năm 2020. Keio có chất lượng giảng dạy cũng như cơ sở vật chất cực tốt.

Học phí
Chuyên ngành |
Phí tuyển sinh |
Phí nhập học |
Học phí |
Phí cơ sở vật chất |
Khác |
Tổng |
Văn thư |
200.000 |
60.000 |
880.000 |
200.000 |
3.350 |
1.343.350 ~ 291.000.000 VNĐ |
Kinh tế |
200..000 |
60.000 |
880.000 |
200.000 |
8.350 |
1.348.350 ~ 293.000.000 VNĐ |
Luật |
200.000 |
60.000 |
880.000 |
200.000 |
13.350 |
1.353.350 ~ 294.000.000 VNĐ |
Kinh doanh thương mại |
200.000 |
60.000 |
880.000 |
200.000 |
9.850 |
1.349.850 ~ 293.000.000 VNĐ |
Y học |
200.000 |
60.000 |
3.040.000 |
350.000 |
3.350 |
3.653.350 ~ 793.000.000 VNĐ |
Khoa học kỹ thuật |
200.000 |
60.000 |
1.280.000 |
220.000 |
3.350 |
1.763.350 ~ 383.000.000 VNĐ |
Quản trị chính sách |
200.000 |
60.000 |
1.040.000 |
280.000 |
11.350 |
1.591.350 ~ 345.000.000 VNĐ |
Môi trường và thông tin học |
200.000 |
60.000 |
1.040.000 |
280.000 |
11.350 |
1.591.350 ~ 345.000.000 VNĐ |
Điều dưỡng |
200.000 |
60.000 |
1.040.000 |
320.000 |
15.850 |
1.635.850 ~ 355.000.000 VNĐ |
Dược |
200.000 |
60.000 |
1.700.000 |
300.000 |
3.350 |
2.363.350 ~ 491.000.000 VNĐ |
Khoa học dược |
200.000 |
60.000 |
1.430.000 |
300.000 |
3.350 |
1.993.350 ~ 432.000.000 VNĐ |
Chính sách học bổng
-
Học bổng MEXT.
-
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO).
-
Học bổng tư nhân.
-
Học bổng đại học Keio.
Đại học Tsukuba

Học phí
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ cao học |
Ngành luật |
Phí xét tuyển |
17.000 |
30.000 |
30.000 |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí năm đầu |
535.800 |
535.800 |
804.000 |
Tổng |
834.800 ~ 181.000.000 VNĐ |
847.800 ~ 184.000.000 VNĐ |
1.116.000 ~ 242.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
-
Học bổng MEXT.
-
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO).
-
Học bổng đại học Tsukuba thường niên.
Đại học Hokkaido
Trường đại học Hokkaido là một trong những trường đại học quốc gia đầu tiên tại Nhật Bản và được nhiều du học sinh quốc hướng tới. Hokkaido còn được chính phủ Nhật đặc cho danh hiệu “Đại học Hoàng Gia” với chất lượng giảng dạy, đã đào tạo được nhiều sinh viên xuất sắc cho Nhật Bản và cả thế giới.
Học phí
Các khoản phí |
Hệ đại học |
Hệ cao học |
Ngành luật |
Phí xét tuyển |
17.000 |
30.000 |
30.000 |
Phí nhập học |
282.000 |
282.000 |
282.000 |
Học phí năm đầu |
535.800 |
535.800 |
804.000 |
Tổng |
834.800 ~ 181.000.000 VNĐ |
847.800 ~ 184.000.000 VNĐ |
1.116.000 ~ 242.000.000 VNĐ |
Đơn vị: Yên
Chính sách học bổng
-
Học bổng MEXT.
-
Học bổng danh dự từ Tổ chức Hỗ trợ sinh viên Nhật Bản (JASSO).
-
Học bổng đại học Hokkaido.
KẾT LUẬN
Trên đây là tổng hợp về học phí cũng như các chính sách hỗ trợ học bổng của một số trường du học Nhật. Rất nhiều ngôi trường chất lượng để sinh viên lựa chọn cho con đường học vấn của bản thân. Để chọn được ngôi trường phù hợp cho bản thân, bạn hãy liên hệ ngay với các chuyên gia để được tư vấn, chia sẻ và giải đáp các thắc mắc về học phí các trường du học Nhật. Chúc bạn có một chuyến du học thành công và đạt nhiều kết quả như ý.
0