Những cụm đi liền với giới từ tiếng Anh quan trọng nhất

Những cụm đi liền với giới từ tiếng Anh quan trọng nhất
Thanh Tuyền

12/05/2023

626

0

Chia sẻ lên Facebook
Những cụm đi liền với giới từ tiếng Anh quan trọng nhất

Muốn giỏi tiếng Anh thì không thể không biết những cụm đi liền với giới từ. Giới từ là một loại từ quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng hằng ngày và có công dụng gắn kết các từ trong câu làm câu có nghĩa hơn. Nếu không nắm được giới từ, chắc chắn bạn sẽ gặp phải tình trạng học tiếng bồi.

  

Chính vì vậy, muốn sử dụng thuần thục các giới từ trong tiếng Anh, bên cạnh đọc bài viết sau, bạn cũng cần tìm kiếm cho mình một giáo viên dạy tiếng Anh uy tín. Nếu bạn chưa biết nên học ở đâu thì ứng dụng học tiếng Anh online Askany là dành cho bạn. Bạn có thể kết nối với các giáo viên tiếng Anh kinh nghiệm và tài giỏi nhất, đảm bảo cải thiện tiếng Anh toàn diện ít nhất 1 tháng cho học viên. Liên hệ ngay tại đây để có lộ trình học phù hợp nhé

 

Có bao nhiêu giới từ được sử dụng trong tiếng Anh?

Trước khi đến với những cụm đi liền với giới từ, bạn nên biết trong tiếng Anh có 5 giới từ chính, bao gồm:

  1. In (trong, bên trong)
  2. On (trên)
  3. At (ở, tại)
  4. To (đến)
  5. From (từ)

những cụm đi liền với giới từ

Ngoài ra còn một số giới từ khác như for (cho), with (với), by (bằng), of (của), about (về), among (giữa) và nhiều giới từ khác được sử dụng trong tiếng Anh.

Những cụm từ đi liền với giới từ trong tiếng Anh thường là động từ và tính từ. Chúng sẽ tạo ra những cụm động từ và cụm tính từ bạn cần nhớ. Cùng các giáo viên dạy tiếng Anh tại Askany tìm hiểu chi tiết hơn nhé:

Giới từ IN và những cụm từ đi liền

Những cụm động từ và cụm tính từ đi liền với giới từ IN thường thấy là:

Cụm động từ đi liền với giới từ in trong tiếng anh

Những cụm đi liền với giới từ "in" trong tiếng Anh:

  1. Believe in (tin tưởng vào). Ex: I believe in the power of positive thinking.
  2. Fill in (điền vào). Ex: Please fill in your name and address.
  3. Result in (dẫn đến, gây ra). Ex: The accident resulted in three deaths.
  4. Engage in (tham gia vào). Ex: I don't engage in office gossip.
  5. Succeed in (thành công trong). Ex: She succeeded in convincing him to change his mind.
  6. Invest in (đầu tư vào). Ex: We're planning to invest in a new business venture.
  7. Specialize in (chuyên về). Ex: The company specializes in organic skincare products.
  8. Take in (tiếp nhận, đón). Ex: The hotel can take in up to 200 guests.
  9. Participate in (tham gia vào). Ex: I am going to participate in a marathon next month.
  10. Result in (kết quả là). Ex: The new policy resulted in increased productivity.

Giới từ IN

Cụm tính từ đi liền với giới từ in

Một số tính từ đi liền với giới từ IN tạo ra những cụm tính từ đi liền với giới từ in như sau:

  1. Interested in (quan tâm đến). Ex: I'm interested in learning more about computer programming.
  2. Engaged in (đang tham gia vào, đang làm gì đó). Ex: He is currently engaged in a research project on climate change.
  3. Experienced in (có kinh nghiệm trong). Ex: The job requires someone who is experienced in project management.
  4. Skilled in (có kỹ năng trong). Ex: She is skilled in using Photoshop to edit photos.
  5. Involved in (liên quan đến, tham gia vào). Ex: The company is involved in a new project to develop renewable energy sources.
  6. Proficient in (thạo về, giỏi về). Ex: The job requires someone who is proficient in Microsoft Excel.
  7. Specialized in (chuyên về). Ex: The university offers a program specialized in environmental science.
  8. Confident in (tự tin về). Ex: She is confident in her ability to succeed in the new job.
  9. Interested in (cảm thấy thú vị về). Ex: I'm interested in exploring new cultures and learning new languages.
  10. Comfortable in (cảm thấy thoải mái trong). Ex: She is most comfortable in casual clothing.

Xem thêm: các cụm từ viết tắt trong tiếng anh sử dụng trong doanh nghiệp

Giới từ ON và những cụm từ đi liền

Những cụm động từ và cụm tính từ đi liền với giới từ ON thường thấy là:

Cụm động từ đi liền với giới từ on trong tiếng anh

Những cụm đi liền với giới từ "on" trong tiếng Anh:

  1. Depend on (phụ thuộc vào). Ex: Our success depends on your hard work.
  2. Focus on (tập trung vào). Ex: The company is focusing on improving customer service.
  3. Insist on (khăng khăng muốn). Ex: He insists on buying only organic vegetables.
  4. Rely on (dựa vào). Ex: We rely on public transportation to get to work.
  5. Count on (tin tưởng vào, phụ thuộc vào). Ex: You can count on me to help you with your project.
  6. Give up on (từ bỏ). Ex: Don't give up on your dreams, keep working towards them.
  7. Put on (mặc, đeo). Ex: She put on her coat and left the house.
  8. Run on (chạy dựa vào). Ex: The machine runs on electricity.
  9. Speak on (nói về). Ex: The speaker will be speaking on the topic of climate change.
  10. Decide on (quyết định về). Ex: We haven't decided on a restaurant for dinner yet.

Giới từ ON

Cụm tính từ đi liền với giới từ on

Một số cụm tính từ thường đi liền với giới từ "on" trong tiếng Anh:

  1. Keen on (đam mê). Ex: She's keen on learning to play the guitar.
  2. Dependent on (phụ thuộc vào). Ex: Our plans are dependent on the weather forecast.
  3. Insistent on (khăng khăng muốn). Ex: He's insistent on finishing the project on time.
  4. Focused on (tập trung vào). Ex: The team is focused on achieving their sales targets.
  5. Count on (tin tưởng vào). Ex: You can count on me to be there for you.
  6. Set on (quyết tâm). Ex: She's set on pursuing a career in medicine.
  7. Short on (thiếu). Ex: We're running short on time, we need to hurry up.
  8. High on (nhiều, đầy). Ex: The shelves were high on books and magazines.
  9. Low on (ít, khan hiếm). Ex: The restaurant was low on vegetables.
  10. Hinge on (phụ thuộc vào). Ex: The success of the project hinges on the cooperation of all team members.

Xem thêm: cách học Phrasal verb

Giới từ AT và những cụm từ đi liền

Những cụm động từ và cụm tính từ đi liền với giới từ AT thường thấy là:

Cụm động từ đi liền với giới từ at trong tiếng anh

Một số cụm động từ thông dụng đi liền với giới từ "at" trong tiếng Anh:

  1. Arrive at (đến nơi). Ex: We arrived at the airport two hours before our flight.
  2. Laugh at (cười chê, cười nhạo). Ex: It's not polite to laugh at someone's mistakes.
  3. Look at (nhìn vào). Ex: Can you look at this report and give me your opinion?
  4. Aim at (nhằm vào mục tiêu). Ex: Our company is aiming at expanding its market share in Asia.
  5. Point at (chỉ vào). Ex: The teacher pointed at the correct answer on the board.
  6. Succeed at (đạt thành công). Ex: She succeeded at winning the first prize in the competition.
  7. Shout at (hét lên). Ex: The angry customer started shouting at the salesperson.
  8. Excel at (giỏi về). Ex: He excels at playing the piano.
  9. Be good at (giỏi về). Ex: She's very good at solving complex problems.
  10. Get better at (trở nên giỏi hơn về). Ex: If you practice regularly, you'll get better at speaking English.

Giới từ AT

Cụm tính từ đi liền với giới từ at

Một số cụm tính từ đi liền với giới từ "at" trong tiếng Anh:

  1. Good at (giỏi về). Ex: She is good at playing the guitar.
  2. Angry at (tức giận với). Ex: I was angry at him for forgetting my birthday.
  3. Surprised at (bất ngờ với). Ex: I was surprised at how quickly she finished the project.
  4. Skilled at (có kỹ năng về). Ex: He is very skilled at programming.
  5. Amazed at (kinh ngạc với). Ex: I was amazed at the beautiful scenery on our hike.
  6. Disappointed at (thất vọng với). Ex: I was disappointed at the low quality of the product.
  7. Excited at (hào hứng với). Ex: We were all excited at the news of the upcoming concert.
  8. Successful at (thành công với). Ex: He has been successful at running his own business.
  9. Bad at (kém về). Ex: She is bad at math and always struggles with it.
  10. Clever at (khéo léo với). Ex: He is clever at finding solutions to difficult problems.

Giới từ From và những cụm từ đi liền

Những cụm động từ và cụm tính từ đi liền với giới từ FROM thường thấy là:

Cụm động từ đi liền với giới từ from trong tiếng anh

Một số cụm động từ đi liền với giới từ "from" trong tiếng Anh:

  1. Benefit from (hưởng lợi từ). Ex: She benefited a lot from studying abroad.
  2. Recover from (phục hồi từ). Ex: It took him a few months to recover from the illness.
  3. Learn from (học hỏi từ). Ex: We should learn from our mistakes and try not to repeat them.
  4. Protect from (bảo vệ khỏi). Ex: Sunscreen can protect your skin from the harmful effects of the sun.
  5. Separate from (tách ra khỏi). Ex: He decided to separate from his business partner and start his own company.
  6. Differ from (khác biệt với). Ex: The American education system differs from the British one in many ways.
  7. Benefit financially from (hưởng lợi tài chính từ). Ex: Many small businesses have benefited financially from online sales.
  8. Recover emotionally from (phục hồi tinh thần từ). Ex: It can take a long time to recover emotionally from a traumatic experience.
  9. Learn a lesson from (rút ra bài học từ). Ex: We should learn a lesson from history and try to avoid making the same mistakes.
  10. Protect someone from harm (bảo vệ ai khỏi nguy hiểm). Ex: It is important to protect children from harm and provide them with a safe environment.

Giới từ From

Một số cụm tính từ đi liền với giới từ "from" trong tiếng Anh

  1. Far from (xa cách). Ex: The airport is far from the city center.
  2. Different from (khác biệt). Ex: Her approach to the problem was different from mine.
  3. Apart from (ngoại trừ). Ex: Everyone came to the party, apart from John.
  4. Free from (không có). Ex: The soup is free from salt.
  5. Separate from (tách rời). Ex: The kitchen is separate from the living room.
  6. Differentiated from (phân biệt khỏi). Ex: The company wants its brand to be differentiated from its competitors.
  7. Derived from (phát sinh từ). Ex: The word "dictionary" is derived from the Latin word "dictio".
  8. Absent from (vắng mặt). Ex: She was absent from work yesterday.
  9. Protected from (được bảo vệ khỏi). Ex: The house is protected from the strong winds by a row of trees.
  10. Recovered from (khỏi bệnh). Ex: He has fully recovered from the flu.

Đây đều là nhưng giới từ thường gặp trong các cấp độ thi của CEFR, cùng tìm hiểu thêm về bằng cefr là gì và mức độ quan trọng của chứng chỉ này nhé.

Giới từ TO và những cụm từ đi liền

Những cụm động từ và cụm tính từ đi liền với giới từ TO thường thấy:

Cụm động từ đi liền với giới từ to trong tiếng anh

Một số cụm động từ đi liền với giới từ "to" trong tiếng Anh:

  1. Get used to (quen với). Ex: It takes time to get used to living in a new country.
  2. Look forward to (mong đợi). Ex: I'm looking forward to seeing you again.
  3. Be accustomed to (quen với). Ex: She is accustomed to working long hours.
  4. Addicted to (nghiện với). Ex: He is addicted to playing video games.
  5. Object to (phản đối). Ex: I object to the proposal because it's too expensive.
  6. React to (phản ứng với). Ex: The company needs to react quickly to changes in the market.
  7. Belong to (thuộc về). Ex: The book belongs to me, not to you.
  8. Refer to (tham khảo về). Ex: Please refer to the manual for instructions.
  9. Contribute to (đóng góp vào). Ex: The new project will contribute to the company's growth.
  10. Get down to (bắt đầu làm gì). Ex: Let's get down to business and start working on the project.

Giới từ TO

Cụm tính từ đi liền với giới từ to trong tiếng anh

Một số cụm tính từ đi liền với giới từ "to" trong tiếng Anh:

  1. Accustomed to (quen với). Ex: She is accustomed to the hot weather in her hometown.
  2. Similar to (tương tự). Ex: The two cars are very similar to each other.
  3. Addicted to (nghiện với). Ex: He is addicted to coffee and drinks it every day.
  4. Resistant to (kháng cự với). Ex: This material is resistant to water and can be used in wet environments.
  5. Crucial to (quan trọng đối với). Ex: Good communication is crucial to the success of any team.
  6. Committed to (tận tụy với). Ex: He is committed to his job and works hard every day.
  7. Important to (quan trọng đối với). Ex: It is important to get enough rest to maintain good health.
  8. Unique to (độc nhất với). Ex: This type of plant is unique to this region and cannot be found elsewhere.
  9. Similarities to (điểm tương đồng với). Ex: There are many similarities between the two cultures.
  10. Indebted to (nợ ơn với). Ex: I am indebted to my parents for their support throughout my life.

Nếu bạn đang cần tìm một gia sư dạy tiếng Anh tại nhà giúp bạn học tốt ngữ pháp thì liên hệ ngay các giáo viên tại Askany nhé.

Một số cụm từ đi với giới từ for, with, about, of, among

Những cụm đi liền với giới từ for, with, about, of, among trong tiếng Anh bao gồm:

For

  • Wait for (chờ đợi)
  • Pay for (trả tiền)
  • Apply for (nộp đơn)
  • Qualify for (đủ điều kiện cho)
  • Search for (tìm kiếm)

With

  • Deal with (giải quyết)
  • Help with (giúp đỡ)
  • Meet with (gặp gỡ)
  • Provide with (cung cấp cho)
  • Infected with (nhiễm bệnh)

About

  • Talk about (nói về)
  • Think about (suy nghĩ về)
  • Know about (biết về)
  • Ask about (hỏi về)
  • Worry about (lo lắng về)

Of

  • Take care of (chăm sóc)
  • Afraid of (sợ)
  • Tired of (chán)
  • Full of (đầy)
  • Proud of (tự hào)

Among

  • Share among (chia sẻ giữa)
  • Disagree among (không đồng ý với nhau)
  • Agree among (đồng ý với nhau)
  • Compete among (cạnh tranh với nhau)
  • Communicate among (giao tiếp với nhau)

Trên đây là những cụm đi liền với giới từ được sử dụng thông dụng nhất mà bất kì ai muốn giỏi tiếng Anh cũng nên biết. Để có thể chinh phục được hàng ngàn cụm từ này dễ dàng, bạn nên tham gia các khóa học tiếng Anh online/offline cùng các gia sư dạy kèm thực lực nhất trên ứng dụng Askany.

Bình luận
Bài viết liên quan

Kinh nghiệm thực tế

Tư vấn 1:1

Uy tín

Đây là 3 tiêu chí mà TOPCHUYENGIA luôn muốn hướng tới để đem lại những thông tin hữu ích cho cộng đồng